|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đá lửa
dt. 1. Đá rất rắn dùng để đánh lấy lửa: Người tiền sử dùng đá lửa để lấy lửa và để chế tạo vũ khí 2. Hợp chất rất rắn của sắt, chế thành những viên nhỏ cho vào bật lửa để đánh lấy lửa: Mới mua bật lửa nhưng chưa có đá lửa, nên đành phải dùng diêm.
|
|
|
|