Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đào


1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với mận, hoa đỏ hay hồng, quả hình tim, có lông mượt, có một hột vỏ cúng, ăn được: Ăn cây táo, rào cây đào (tng); Gần tết đi mua cành đào. // tt. Có màu hồng: Má đào; Cờ đào; Thân em như tấm lụa đào (cd).

2 dt. (thực) (đph) Từ miền Nam chỉ cây có quả giống như quả gioi: Quả đào chín có màu vàng.

3 dt. 1. Từ cũ chỉ nữ diễn viên chèo, tuồng, điện ảnh: Đóng vai đào trong vở chèo; Cô đào điện ảnh 2. Từ thông tục chỉ một cô gái: Đi với cô đào nào đấy?.

4 đgt. 1. Xúc đất lên bằng cuốc hay thuổng, hay máy xúc: Đào giếng; Đào ao 2. Bới ở dưới đất lên: Đào khoai; Đào sắn 3. Bòn rút: Thấy bở cứ đào (tng) 4. Kiếm, tìm: Đào đâu ra tiền. // tt. Đã được đào mà thành: Sông đào.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.