|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ý kiến
d. 1 Cách nhìn, cách nghĩ, cách đánh giá riêng của mỗi người về sự vật, sự việc, về một vấn đề nào đó. Mỗi người một ý kiến. Trao đổi ý kiến. Xin ý kiến của cấp trên. Có ý kiến nhưng không phát biểu. 2 (kng.). (kết hợp hạn chế). Lời phát biểu có tính chất nhận xét, phê bình. Phải có ý kiến với anh ta.
|
|
|
|