Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ùa


1 đgt 1. Tràn vào mạnh : Nước sông ùa vào đồng .2. Kéo vào hay kéo ra mạnh mẽ : Nhân dân ùa ra đường reo hò (NgĐThi).

2 trgt Nhanh; Không đắn đo : Làm ùa đi; Nhảy ùa xuồng ao.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.