|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ô
d. Đồ dùng gồm có khung sắt lợp vải để che mưa che nắng. Ô.- d. 1. Ngăn nhỏ do một bộ phận lớn chia ra : Ô tủ, ô kéo. 2. Khoảng có những hình vuông đều kề nhau : Giấy kẻ ô.
d. Đồ dùng bằng đồng để đựng trầu cau : Ô trầu.
I. d. 1. Từ dùng trong văn học cũ chỉ con quạ. 2. Mặt trời, theo điển cũ : Bóng ô đã xế ngang đầu (K). II. t. Có màu đen như màu lông quạ : Ngựa ô ; Gà ô.
d. "Cửa ô" nói tắt : Ô Cầu Giâý ; Ô Đông Mác .
Cg. Ơ. Thán từ dùng để tỏ sự ngạc nhiên : Ô ! Sao lại ăn nói ngang trái thế nhỉ !
|
|
|
|