Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ích


d. Sự đáp ứng một nhu cầu sinh ra lợi : Bé thế mà đã làm hộ mẹ nhiều việc có ích. ích quốc lợi dân. Làm những điều hay điều tốt cho nước, cho dân.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.