|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
âu
1 dt. Đồ đựng giống cái chậu nhỏ, ang nhỏ: âu sành.
2 dt. 1. âu tàu, nói tắt. 2. ụ (để đưa tàu thuyền lên).
3 đgt. Lo, lo lắng phiền não: Thôi thôi chẳng dám nói lâu, Chạy đi cho khỏi kẻo âu tới mình (Lục Vân Tiên).
4 pht. Có lẽ, dễ thường: âu cũng là số kiếp âu cũng là một dịp hiếm có âu đành quả kiếp nhân duyên (Truyện Kiều).
5 Tiếng nựng trẻ con: âu! Ngủ đi con.
6 dt. Một trong bốn châu: âu châu âu hoá châu âu đông âu tây âu.
|
|
|
|