|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
án đồ
Từ chữ an đổ (yên vách)
Nói chính sách yên dân, theo lề thói cũ là làm cho dân được an cư lạc nghiệp
Hán thư: Bái công đóng quân ở Bái thượng, triệu tập hào kiệt lại nói: Ta cam kết với các vị phụ lão: Pháp luật rút gọn lại 3 điều: Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì phải tội. Bỏ tất cả luật pháp nhà Tần, quan dân sống yên ổn như cũ (Lại dân án đồ như cố)"
|
|
|
|