|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
xuất
| sortir; envoyer | | | Xuất tiền qũy | | sortir l'argent de la caisse | | | débourser; dépenser | | | Xuất bốn trăm đồng | | débourser quatre cents dongs | | | exporter | | | Xuất hàng sang châu Âu | | exporter des marchandises en Europe | | | hàng xuất | | | exportation | | | xuất đầu lộ diện | | | paraître publiquement | | | xuất khẩu thành thi | | | avoir le talent d'improviser des vers | | | xuất kỳ bất ý | | | par surprise | | | xuất qủy nhập thần | | | (từ cũ, nghĩa cũ) miraculeusement |
|
|
|
|