|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
xương xảu
| (cũng viết xương xẩu) os (comme restes d'un repas) | | | Ăn xong vứt xương xảu ra đất | | jeter les os par terre après son repas | | | morceau de rebut; part de peu de valeur | | | Lấy cái tốt, để xương xảu cho kẻ khác | | prendre les bons spécimens et réserver aux autres les morceaux de rebut | | | osseux | | | Người xương xảu | | une personne osseuse |
|
|
|
|