| clair; limpide. |
| | Nước trong |
| eau claire (limpide) |
| | Trời trong |
| temps clair (limpide) |
| | Giọng trong |
| voix claire. |
| | (sinh vật học, sinh lý học) pellucide. |
| | Màng trong |
| une membrane pellucide. |
| | dans; dedans; en; au; sur; parmi... |
| | Trong nhà |
| dans la maison |
| | Trong ba tiếng đồng hồ nữa |
| dans trois heures |
| | Cắt ảnh trong tờ báo |
| découper une image dans un journal |
| | Trong lúc này |
| en ce moment |
| | Trong lớp |
| en classe |
| | Một trong trăm trường hợp |
| un cas sur cent |
| | Trong chúng ta |
| parmi nous |
| | Trong kia kìa |
| là-dedans |
| | Trong Nam |
| au Sud. |
| | avant. |
| | Trong Tết tôi có viết thư cho anh |
| je vous ai écrit avant le Têt. |
| | intérieur; interne. |
| | Sân trong |
| cour intérieure |
| | Mặt trong |
| face intérieure |
| | Tai trong |
| (giải phẫu học) oreille interne |
| | Động cơ đốt trong |
| moteur à combustion interne. |
| | (thực vật học) intraire. |
| | Phôi trong |
| embryon intraire. |
| | gạn đục khơi trong |
| | débarrasser des matières qui troublent pour redonner de la pureté; (nghĩa bóng) être lavé de ses souillures pour redevenir pur |