| (vật lý học) état. |
| | Thể rắn |
| état solide |
| | Thể nước |
| état liquide |
| | Thể khí |
| état gazeux |
| | (sinh vật học) corps |
| | Thể chai |
| corps calleux |
| | forme; genre |
| | Thể nhạc |
| forme musicale |
| | Các thể văn xuôi |
| les genres en prose |
| | (ngôn ngữ học) aspect |
| | Thể hoàn thành |
| aspect perfectif |
| | être |
| | Chẳng thơm cũng thể hoa nhài |
| ce n'est pas odorant, mais quand même c'est du jasmin |
| | position avantageuse; avantage. |
| | Được thể dễ nói khoác |
| profitant d'un certain avantage, il lui est facile de dire des fanfaronnades |
| | pouvoir |
| | Tôi không thể làm việc đó |
| je ne peux pas le faire. |
| | (thể tất như trên) pardonner; excuser. |
| | Tôi đến chậm vì có khách, xin các anh thể cho |
| je suis retenu par un visiteur et arrive en retard, veuillez m'excuser. |
| | en considération de; par égard pour. |
| | Thể lời anh, tôi tha cho nó |
| par égard pour votre intervention, je lui pardonne. |