Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thầy


maître.
Thầy dạy nhạc
maître de musique
Lê-nin, người thầy của cách mạng thế giới
Lénine, le maître de la révolution mondiale
Trước thầy sau tớ
le maître marchant devant son valet.
(từ cũ, nghĩa cũ) mot placé par déférence devant les noms désignant certains fonctionnaires et des personnes exerçant des professions libérales
xem thầy ký; thầy thuốc; thầy kiện...
père.
Thầy cháu đi vắng
mon père est absent
vous(quand on s'adresse à son maître, à son père, à un jeune fonctionnaire, à un médecin, à un avocat..., et dans l'ancien temps à un mandarin de rang inférieur)
Con đã biên thư cho thầy
je vous ai écrit, papa
Em xin phép thầy vắng mặt ngày mai
je vous demande la permission de m'absenter demain
Thầy sẽ bẩm rõ việc đó nghe
vous allez me faire un rapport détaillé à ce sujet.
lắm thầy thối ma
deux patrons font chavirer la barque



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.