| lettre |
| | Viết thư cho bạn |
| écrire une lettre à son ami |
| | Gởi một lá thư |
| envoyer une lettre |
| | Hồi âm một lá thư |
| répondre à une lettre |
| | (thương nghiệp) honorée |
| | Theo thư của ông đề ngày 10 tháng này |
| (thương nghiệp) par votre honorée du 10 courant |
| | être moins occupé |
| | Công việc đã thư |
| être moins occupé son travail; avoir moins de travail |
| | accorder un délai; ne pas presser |
| | Xin thư cho ít hôm, tôi sẽ đến trả bác đủ số |
| veuillez m'accorder encore un délai de quelques jours, je viendrai vous rendre toute la somme que je vous dois |
| | thư thư |
| | (redoublement). accorder quelque délai; ne pas presser. |
| | être légèrement moins occupé |
| | thư bất tận ngôn |
| | cette lettre ne peut dire tous ses sentiments (formule finale de lettre) |
| | giấy viết thư |
| | papier à lettres |