Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thông thường


usuel; habituel.
Từ ngữ thông thường
mots et expressions usuels.
ordinaire.
Ngôn ngữ thông thường
langage ordinaire.
vulgaire.
Tên thông thường của một cây
nom vulgaire d'une plante.
conventionnel.
Vũ khí thông thường
armes conventionneles.
usuellement; habituellement; couramment; communément; ordinairement.
Đó là một từ được dùng khá thông thường
c'est un mot qu'on emploie assez couramment.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.