|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tập kết
| regrouper; se regrouper. | | | Năm 1954, quân đội ta ở miền Nam tập kết ra miền Bắc | | en 1954, nos troupes du Sud ont été regroupées au Nord. | | | (quân sự) rassembler. | | | Tập kết pháo vào điểm qui định | | rassembler les cannons au point fixé. |
|
|
|
|