Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tầm


portée; étendue.
Tầm súng
portée d'un fusil.
envergure; ampleur.
Trí óc có tầm rộng
esprit de large enverguere
Tầm kiến thức
envergure des connaissances.
taille.
Tầm người vừa phải
taille moyenne (d'un homme)
Ngang tầm thời đại
être à la taille de son époque.
degré.
Tầm quan trọng
degré d'importance.
(nghĩa cũ) chercher
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
(nghĩa xấu) chacun cherche son semblable; qui se ressemble s'assemble



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.