Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tét


(địa phương) couper (un gâteau de riz) avec une lanière de bambou.
(địa phương) (se sauver) à toutes jambes.
Địch bị đánh thua chạy tét
l'armée ennemie défaite se sauve à toutes jambes.
(địa phương, thông tục) être complètement fauché (aux jeux d'argent).
Đánh bạc tét hết tiền
être complètement fauché aux jeux d'argent.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.