Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
sớm


le petit matin
Họ ra đi từ sớm
ils partent au petit matin.
tôt; de bonne heure
Đi sớm quá
partir trop tôt
précoce; hâtif.
Lúa sớm
riz hâtif
Trí thông minh phát triển sớm
intelligence précoce
Mùa đông đến sớm
hiver précoce.
prématuré.
Nói điều đó còn sớm quá
il est prématuré de dire cela.
sơm sớm
(redoublement; sens atténué) assez tôt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.