|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
sớm
| le petit matin | | | Họ ra đi từ sớm | | ils partent au petit matin. | | | tôt; de bonne heure | | | Đi sớm quá | | partir trop tôt | | | précoce; hâtif. | | | Lúa sớm | | riz hâtif | | | Trí thông minh phát triển sớm | | intelligence précoce | | | Mùa đông đến sớm | | hiver précoce. | | | prématuré. | | | Nói điều đó còn sớm quá | | il est prématuré de dire cela. | | | sơm sớm | | | (redoublement; sens atténué) assez tôt |
|
|
|
|