|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
sầm
| avec grand fracas. | | | Nhà sập đánh sầm một cái | | la maison s'écroula avec un grand fracas | | | sầm sầm | | (redoublement avec nuance de réitération) à bruits de tonnerre. | | | Đoàn tàu chạy sầm sầm | | le train s'avance à bruits de tonnerre. | | | s'assombrir brusquement; s'obscurcir brusquement. | | | Trời tối sầm lại | | le jour s'obscurcit brusquement. | | | se rembrunir. | | | Mặt sầm lại visage | | qui se rembrunit. |
|
|
|
|