|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
phải gió
| être frappé d'un courant d'air | | | (thông tục) coquin | | | Đồ phải gió giấu bức thư của anh ấy đâu rồi? | | coquin! où as-tu caché sa lettre? | | | damné; sacré | | | Cái xe phải gió hỏng suốt | | quelle dammée voiture! elle est constamment en panne |
|
|
|
|