Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
phải gió


être frappé d'un courant d'air
(thông tục) coquin
Đồ phải gió giấu bức thư của anh ấy đâu rồi?
coquin! où as-tu caché sa lettre?
damné; sacré
Cái xe phải gió hỏng suốt
quelle dammée voiture! elle est constamment en panne



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.