Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
nhắc


(cũng viết nhấc) lever; soulever
Nhắc gói sách để lên bàn
soulever un paquet de livres et le placer sur la table
(cũng nói cất nhắc) élever; pousser (à un rang supérieur à un poste)
hausser; monter
Giá hàng hơi nhắc
les prix ont légèrement haussé
rappeler
Nhắc câu chuyện cũ
rappeler une histoire ancienne
Nhắc ai làm nhiệm vụ
rappeler quelqu'un au devoir
souffer
Nhắc bài cho bạn
souffer à un camarade sa leçon
Nhắc câu đối đáp cho một diễn viên
souffler une réplique à un acteur
như nhắc nhỏm
vừa nhắc tới đã thấy đến
quand on parle du loup on en voit la queue
xem cứng nhắc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.