Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
nhạt


clair; pâle; délavé
Màu vàng nhạt
d'un jaune clair d'un jaune pâle
insipide
Canh nhạt
potage insipide
fade (plat)
Lời khen nhạt
des compliments fades (plats)
Lời văn nhạt
un style fade; un style incolore
sans chaleur; sans cordialité; frais
Người ta đón tiếp ông ta cũng khá nhạt
on lui a réservé un accueil plutôt frais
perdre de
áo đã nhạt màu
veste qui a perdu de sa couleur initiale; veste qui s'est déteinte
Rượu đã nhạt mùi
liqueur qui a perdu de son bouquet initial
nhàn nhạt
(redoublement sens atténué) plutôt clair; plutôt pâle; plutôt insipide
nhạt như nước ốc
bien insipide
nhạt phấn phai hương
qui a perdu sa grâce ancienne (en parlant d'une femme)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.