| regarder |
| | Nhìn người qua lại |
| regarder les gens qui passent |
| | Nhìn đồng hồ |
| regarder sa montre |
| | regarder à; veiller à; prendre soin de |
| | Chỉ nhìn cái lợi của mình |
| ne regarder qu'à son intérêt |
| | Không có thì giờ nhìn đến con cái |
| n'avoir pas le temp de prendre soin de ses enfants |
| | examiner; considérer |
| | Nhìn vấn đề dưới một khía cạnh |
| examiner une question sous tous ses aspects |
| | reconnaître un enfant |
| | donner sur |
| | Căn phòng nhìn ra vườn |
| la salle donne sur la jardin |
| | cách nhìn |
| | vision; vue |
| | cái nhìn |
| | regard; coup d'oeil |
| | khi nhìn thấy |
| | à la vue de |
| | nhìn đờ đẫn |
| | faire des yeux de carpe |
| | nhìn khinh bỉ |
| | toiser |
| | nhìn nghiêng |
| | regarder de profil |
| | nhìn trộm |
| | faire des yeux |
| | nhìn xa trông rộng |
| | voir loin; avoir une large vue |