|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
ngãng
| (thường ngãng ra) se dégager; se dérober; abandonner | | | Nó ngãng ra rồi, không muốn hợp tác với chúng ta nữa | | il s'est dégagé et ne veut plus coopérer avec nous | | | (ít dùng) như nghễnh ngãng | | | Mắt lòa tai ngãng | | aveugle et dur d'oreille |
|
|
|
|