| quel; lequel |
| | Ngày nào? |
| quel jour? |
| | Trong những cuốn sách này anh thích nhất cuốn nào? |
| parmi ces livres, lequel préférez-vous? |
| | n'importe que; n'importe qui; tout; tous; chaque; quelque...que |
| | Ngày nào cũng mưa |
| il pleut tous les jours |
| | Cuốn sách nào cũng được |
| n'importe quel livre fera l'affaire |
| | Người nào cũng bằng lòng |
| tout le monde est content |
| | Nó đưa ra lí do nào thì cũng cứ bị phạt |
| quelque raison qu'il donne, il sera puni |
| | (devant un verbe) pas; ne pas; ne point |
| | Tôi nào có biết |
| je ne le sais point |
| | et |
| | Nào đàn bà, nào trẻ con |
| et les femmes, et les enfants |
| | allons! voyons! |
| | Ta đi nào! |
| allons! en route |
| | nào nhảy đi! |
| voyons! sautez |