Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
nàn


(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) (variante phonétique de nan) calamité; fléau; malheur
Gặp cơn binh cách nhiều nàn cũng thương (Nguyễn Du)
victime de la guerre, accablée de malheur, vous êtes également digne de pitié



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.