|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
mắc nợ
| s'endetter; demeurer en reste; être redevable | | | Vì đám cưới, anh ấy phải mắc nợ | | il a dû s'endetter à cause de son mariage | | | chúng ta mắc nợ nhân dân | | nous demeurons en reste envers le peuple | | | Tôi còn mắc nợ anh về sự giúp đỡ đó | | je vous suis redevable de cette aide |
|
|
|
|