| corps |
| | Mình trần |
| corps nu |
| | tronc |
| | Thân thể người ta gồm ba phần : đầu, mình và chân tay |
| le corps humain comprend trois parties la tête, le tronc et les membres |
| | soi; soi-même |
| | Chỉ nghĩ đến mình |
| ne penser qu'à soi |
| | Yêu người đồng loại như yêu mình |
| aimer son prochain comme soi-même |
| | je; moi |
| | Hôm nay mình bị cảm |
| aujourd'hui je suis enrhumé |
| | Đưa cho mình quyển sách ấy |
| passe-moi ce livre |
| | nous |
| | Mình là người Việt Nam, mình phải bảo vệ nước Việt Nam |
| nous sommes des vietnamiens, nous devons défendre le Vietnam |
| | tu, toi (quand on s'adresse à sa femme, à son mari, à un ami intime) |
| | Mình mua cho tôi hai thước vải |
| tu m'achèteras deux mètres de toile |
| | Mình cho tớ mượn quyển tiểu thuyết ấy |
| prête-moi ce roman |
| | il; ils |
| | Nó tưởng là mình thông minh lắm đấy |
| il croit qu'il est très intelligent |
| | Chúng nó nghĩ rằng mình hơn những người khác |
| ils pensent qu'ils sont supérieurs aux autres |
| | se |
| | ẩn mình |
| se cacher |
| | Băng mình |
| se lancer |
| | mình làm mình chịu |
| | comme on fait son lit, on se couche |
| | mình vì mọi người, mọi người vì mình |
| | chacun pour tous, tous pour chacun |
| | xe dây buộc mình |
| | se lier les mains; se créer des difficultés |