|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
lu mờ
| se ternir; pâlir; s'estomper; s'éclipser | | | Uy tín của ông ấy đã bắt đầu lu mờ | | son prestige a commencé à pâlir | | | Tiếng tăm đã lu mờ | | réputation qui s'est éclipsée | | | falot | | | Một nhân vật lu mờ | | un personnage falot | | | (ít dùng) mal éclairant (en parlant d'une lampe) |
|
|
|
|