| concerner; intéresser; avoir trait à; toucher |
| | Việc liên quan đến anh |
| affaire qui vous concerne |
| | Điều luật liên quan đến các nhà công nghiệp |
| loi intéressant les industriels |
| | Những điều nhận xét ấy có liên quan đến giáo trình của anh |
| ce remarques ont trait à vos cours |
| | khoa học liên quan |
| | sciences connexes |
| | tính liên quan |
| | connexité |
| | sự liên quan |
| | connexion |