|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
kiều
| (thân mật) jeune fille | | | Hai kiều e lệ nép vào dưới hoa (Nguyễn Du) | | les deux jeunes filles, toutes timides, se dissimulèrent parmi les fleurs | | | (từ cũ, nghĩa cũ) invoquer | | | Kiều thánh | | invoquer la divinité |
|
|
|
|