|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
khôn khéo
| sage; habile; dégourdi | | | Sự thu xếp khôn khéo | | un sage arrangement | | | Khôn khéo về xã giao | | habile dans les relations sociales | | | Nó không khôn khéo đâu | | il n'est pas du tout dégourdi | | | politique; diplomatique | | | Việc làm của anh không khôn khéo | | votre action n'est pas politique | | | Để giải hoà cho họ, cần phải khôn khéo | | pour les réconcilier, il faut être plus diplomatique |
|
|
|
|