| habile; adroit; plein de doigté |
| | Người thợ khéo |
| ouvrier habile |
| | Người thợ khắc khéo |
| un graveur plein de doigté |
| | habilement; adroitement; joliment; subtilement |
| | Vẽ khéo |
| dessiner habilement |
| | Khéo trình bày ý kiến của mình |
| exposer adroitement ses idées |
| | Một câu khéo xếp đặt |
| une phrase joliment tournée |
| | Tư tưởng khéo diễn đạt |
| pensée sutilement exprimée |
| | combien; si; comme |
| | Cảnh ngộ khéo oái oăm |
| situation combien fâcheuse |
| | Khéo dư nước mắt khóc người xưa (Nguyễn Du) |
| comme tu as des larmes de trop pour pleurer sur les gens du passé |
| | peut-être |
| | Anh đi chậm thế khéo nhỡ tàu |
| tu vas si lentement; peut- être tu rateras le train |
| | attention! |
| | Khéo ngã! |
| attention! vous allez tomber! |
| | kheo khéo |
| | redoublement; sens atténué) assez habilement; assez adroitement; assez sutilement |
| | khéo không thì |
| | sans quoi; sinon |