Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
giàu


riche; cossu; cousu d'or; opulent; fortuné
ai giàu ba họ, ai khó ba đời
le diable n'est pas toujours à la porte d'un homme pauvre
giàu chiều hôm, khó sớm mai
la fortune change comme la lune; aujourd'hui sereine, demain brune
giàu điếc sang đui
le riche n'entend rien, ne voit rien
giàu như Thạch Sùng, Vương Khải
être riche comme Crésus
giàu đâu đến kẻ ngủ trưa
qui dort jusqu'au soleil levant vit en misère jusqu'au couchant
giàu nứt đố đổ vách
être plein aux as
giàu là họ, khó người dưng
pauvreté n'a point de parenté



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.