|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
dân
| habitant | | | Nước Việt Nam có hơn bảy chục triệu dân | | le Viet Nam compte plus de soixante-dix millions d'habitants | | | Dân Hà Nội | | habitants de Hanoï | | | peuple | | | Do dân và vì dân | | par le peuple et pour le peuple | | | sujet, ressortissant, citoyen | | | Dân Pháp | | sujet français | | | Dân Việt Nam | | ressortissant vietnamien; citoyen vietnamien | | | được lòng dân | | | populaire | | | mất lòng dân | | | impopulaire | | | ý dân là ý trời | | | voix du peuple, voix de Dieu |
|
|
|
|