chừng nào
 | quand; à quand; jusqu'à quand | |  | Chừng nào nó về? | | quand reviendra-t-il | |  | Phải đợi đến chừng nào? | | il faut attendre jusqu'à quand? | |  | combien | |  | Phải trả chừng nào? | | combien faut-il payer? | |  | tant que | |  | Chừng nào còn sống thì còn hi vọng | | tant qu'il y a la vie, il y a de l'espoir |
|
|