|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
cứng
| dur; rigide; raide | | | Cứng như sắt | | dur comme le fer | | | Sách bìa cứng | | livre à couverture rigide | | | Cổ áo cứng vì hồ | | col raide d'empois | | | solide; ferme | | | Lí lẽ rất cứng | | raison très solide | | | Bắp thịt cứng | | muscles fermes | | | (thông tục) fort; calé; capable | | | Cứng về toán | | fort (calé) en mathématiques | | | engourdi; sans souplesse | | | Dáng đi cứng | | démarche engourdie | | | Chữ viết cứng | | écriture sans souplesse | | | cưng cứng | | | (redoublement; sens atténué) | | | có cứng mới đứng đầu gió | | | on ne peut résister à l'adversité que quand on est ferme |
|
|
|
|