| (thực vật học) arbre; plante; plant |
| | Cây dại |
| plante sauvage |
| | Cây thường niên (cây ngắn ngày) |
| plante annuelle |
| | Cây sống dai (cây lưu niên) |
| plante vivace |
| | Sự sinh trưởng của cây |
| croissance de la plante |
| | Dưới bóng cây |
| à l'ombre d'un arbre |
| | Cây ăn quả |
| arbre fruitier |
| | Cây kiểng |
| arbre d'ornement |
| | Cây nhiều cành / nhiều lá / phủ rêu / nhiều mắt |
| arbre branchu/feuillu/moussu/noueux |
| | ở ngọn cây, ở gốc cây |
| au sommet de l'arbre, au pied de l'arbre |
| | Trồng cây |
| planter des arbres |
| | Đốn cây |
| abattre des arbres |
| | Rễ cây, thân cây, cành cây |
| les racines, la tige, les branches d'un arbre |
| | Cây đang nở hoa |
| arbre en fleur |
| | Chặt cây, đốn cây |
| abattre les arbres |
| | Trèo cây, leo cây |
| monter dans un arbre |
| | Cây phả hệ |
| arbre généalogique |
| | Cây thông nô-en |
| arbre de Noël |
| | (terme générique désignant des objets allongés et ne se traduisant pas) |
| | (thông tục) as |
| | kilomètre (nói tắt của cây số) |
| | Chiếc xe này chạy 100 cây một giờ |
| cette voiture fait cent kilomètres à l'heure |
| | (thông tục) taël (d'or) |
| | ăn quả nhớ kẻ trồng cây |
| | que celui qui mange un fruit garde le souvenir de celui qui en plante l'arbre |
| | cây nhà lá vườn |
| | produit de son propre cru |
| | cây ngay không sợ chết đứng |
| | quand on est honnête, on ne craint aucun danger |
| | trồng cây chuối |
| | faire l'arbre fourchu |