| père |
| | Bố và con |
| le père et l'enfant |
| | Bố tôi |
| mon père |
| | (thông tục) compère |
| | Bố ấy chỉ nói bậy |
| ce compère ne dit que des bêtises |
| | mon père; papa |
| | Bố đi đâu đấy? |
| où allez-vous, mon père? |
| | je; moi (quand le père s'adresse à ses enfants) |
| | Bố đi xem chiếu bóng, con có muốn cùng đi với bố không? |
| je vais au cinéma, veux-tu y aller avec moi? |
| | (thông tục) vous (en s'adressant à un homme assez âgé) |
| | Bố có mấy các anh các chị? |
| vous avez combien d'enfants? |
| | (thông tục) sapristi! |
| | Mất bố cái xe đạp rồi |
| sapristi! j'ai perdu ma bicyclette |
| | toile de jute; toile grossière |
| | nói tắt của bố chính |
| | opérer une rafle |
| | Giặc bố vùng ven nội |
| les ennemis ont opéré une rafle dans les alentours de la ville |