|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
bệnh hoạn
| maladie; état maladif | | | Bệnh hoạn khiến anh ấy không hoạt động được | | son état maladif l'a rendu inactif | | | malade; maladif | | | Chị ấy bệnh hoạn luôn | | elle est souvent malade | | | morbide, malsain | | | Một nền văn học bệnh hoạn | | une littérature morbide | | | tính bệnh hoạn | | | morbidité |
|
|
|
|