|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
bắt đầu
| commencer; débuter; entamer; se mettre à; mettre sur pied | | | Bắt đầu một công việc | | commencer un travail | | | Bắt đầu thảo luận | | commencer une discussion | | | Phiên họp đã bắt đầu | | la séance est commencée | | | Những câu thơ bắt đầu bài thơ | | les vers qui commencent le poème | | | Bắt đầu một vấn đề | | entamer une question | | | Bắt đầu làm việc | | se mettre à travailler | | | Trời bắt đầu mưa | | il se met à pleuvoir | | | Bắt đầu một công trình | | mettre sur pied une entreprise | | | bắt đầu từ | | | à partir de |
|
|
|
|