|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
bất chấp
| braver; défier | | | Nó bất chấp dư luận | | il brave l'opinion publique | | | en dépit de; au mépris de | | | Bất chấp trời mưa | | en dépit de la pluie | | | Bất chấp nguy hiểm | | au mépris du danger | | | Bất chấp dư luận | | au mépris de l'opinion publique | | | Hắn vẫn hành động bất chấp những lời khuyên của tôi | | il a agi en dépit de mes conseils |
|
|
|
|