| habiter; résider; loger; demeurer; être; se trouver |
| | ở nông thôn |
| habiter à la campagne |
| | Những người Việt Nam trước ở Pháp |
| les Vietnamiens qui résidaient en France |
| | ở khách sạn |
| loger à l'hôtel |
| | ở số 12 phố Huế |
| demeurer rue Huê au numéro 12 |
| | Lúc này tôi ở Hà Nội |
| je suis (me trouve) en ce moment à Hanoï |
| | rester |
| | ở nguyên chỗ |
| rester en place |
| | Kẻ ở người đi |
| les uns restent les autres s'en vont |
| | se conduire |
| | ở ác |
| se conduire méchamment |
| | s'engager comme domestique |
| | ở lấy công thấp |
| s'engager comme domestique moyennant un bas salaire |
| | en; sur; dans; à; de; chez |
| | Ở anh ta đó là một thói quen |
| c'est chez lui une habitude |
| | Sống ở Pháp |
| vivre en France |
| | Ở trên bàn |
| sur la table |
| | Ở trong nhà |
| dans la maison |
| | Ở giữa |
| au milieu |
| | Mua chè ở Bắc Thái |
| acheter du thé à Bacthaï |
| | Đứng ở thế thủ |
| se tenir sur la défensive |
| | Lấy ở tiền dành dụm ra |
| prendre sur ses économies |
| | Tin ở bạn |
| croire en son ami |
| | Lỗi ở anh |
| la faute est à vous |
| | Tôi ở Hà Nội vào |
| je viens de Hanoï |
| | ở hiền gặp lành |
| | qui bien fera, bien trouvera; une bonne action n'est jamais sans récompense |
| | ở nhà nhất mẹ nhì con |
| | tout chien est lion dans sa maison |