Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
ấp


(từ cũ, nghĩa cũ) fief
Đất phong ấp
domaine donné en fief
(từ cũ, nghĩa cũ) hacienda (créé par des mandarins de l'ancien régime pour leur propre compte)
exploitation agricole
Lập ấp ở miền núi
constituer des exploitations agricoles dans une région montagneuse
couver; incuber
Gà mái ấp trứng
la poule couve ses oeufs
Máy ấp
machine à incuber
se serrer contre; se blottir contre; embrasser
Con ấp vú mẹ
l'enfant se serre contre les seins de sa mère
Núi ấp ôm mây mây ấp núi (Hồ Chí Minh)
les montagnes et les nuages s'embrassent mutuellement
ấp chiến lược (cũng như) ấp dân sinh
hameau stratégique (créé par les gouvernements fantoches au Sud-Vietnam)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.