Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
ấm lạnh


chaud et froid
Những khi ấm lạnh
quand il fait chaud ou froid
(nghĩa bóng) inconséquent; inconstant
Thói đời ấm lạnh
habitudes inconséquentes de ce monde
qui tombe malade (à cause des changements de température)
Phòng khi ấm lạnh
parer aux moments où l'on tombe malade à cause des changements de température



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.