|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
điệu
| geste; (nghĩa xấu) manière | | | Vừa nói vừa làm điệu | | faire des gestes en parlant | | | Ăn ở điệu ấy | | se conduire de cette manière | | | (âm nhạc) air; mode | | | Điệu thứ | | mode mineur | | | Điệu nhạc | | air de musique | | | (nghĩa xấu) maniéré; affecté; compassé | | | Người đàn bà điệu | | une femme maniérée | | | Cách nói điệu | | langage affecté | | | (nghĩa xấu) mener; amener; emmener; conduire | | | Điệu nó đến đây | | menez-le ici |
|
|
|
|