| arriver; venir; parvenir; se transporter sur |
| | Tàu đã đến |
| le train est arrivé |
| | Đến trường |
| venir à l'école |
| | Chúng tôi đến một cái đèo |
| ous parvenons à un col |
| | Công an đã đến tận nơi |
| la police s'est transportées sur les lieux |
| | à; pour; vers; sur |
| | Từ Hà Nội đến Huế |
| de Hanoï à Huê |
| | Nghĩ đến mẹ |
| penser à sa mère |
| | Bước đầu đến chân lý |
| le premier pas vers la vérité |
| | Có ảnh hưởng đến |
| avoir de l'influence sur |
| | jusque; même |
| | Từ trên cao đến dưới thấp |
| du haut jusqu'en bas |
| | Anh ấy đưa tôi đến tận nhà tôi |
| il m'accompagne jusque chez moi |
| | Đến người khoẻ mạnh cũng không chịu được mùi đó |
| même l'homme robuste ne peut pas supporter cette odeur |
| | đến chậm gậm xương |
| | qui ne vient à l'heure dîne par coeur |
| | đến đâu hay đó |
| | vogue la galère |
| | đến đầu đến đũa, đến nơi đến chốn |
| | jusqu'au moindre détail; parfaitement; sans aucune omission |
| | đến Tết |
| | à Pâques ou à la Trinité |
| | đến mùa quýt (thông tục) |
| | à la saint glinglin |