|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
đắt
 | cher; coûteux; onéreux; prohibitif; salé | | |  | Không đắt đâu | | | ce n'est pas cher | | |  | Tiền thuê đắt | | | loyer coûteux | | |  | Nhà thuê sẵn đồ đạc thì đắt | | | les logements meublés sont onéreux | | |  | Đó là một giá quá đắt | | | c'est un prix prohibitif | | |  | Bản kê tiền phải trả đắt quá | | | la note est trop salée | | |  | (ngôn ngữ học) propre | | |  | Từ dùng đắt | | | mot propre | | |  | đắt như tôm tươi | | |  | qui attire une nombreuse clientèle | | |  | đắt như vàng | | |  | au poids de l'or | | |  | đắt quá chừng | | |  | au prix fort; coûter les yeux de la tête |
|
|
|
|