| hiver |
| | Bốn mùa xuân, hạ, thu đông |
| les quatre saisons le printemps, l'été, l'automne, l'hiver |
| | année |
| | Ngoài nghìn dặm, chốc ba đông (Nguyễn Du) |
| je serai à mille lieues d'ici durant trois années |
| | est; orient; levant |
| | Hướng về đông |
| orienté vers l'est |
| | Mặt trời ở phương đông |
| le soleil à l'orient |
| | Nhà hướng về đông |
| maison exposé au levant |
| | oriental |
| | Bờ đông |
| rive orientale |
| | nombreux; plein de monde |
| | Gia đình đông |
| famille nombreuse |
| | Chợ đông |
| marché plein de monde |
| | se congeler; se solidifier; se coaguler; se figer |
| | có thể đông lại |
| | congelable; coagulable |
| | cục đông |
| | coagulum; caillot |
| | làm đông lại |
| | congeler; coaguler; figer; solidifier; cailler |
| | sự đông lại |
| | congélation; solidification; coagulation; caillement |
| | thịt đông |
| | chaud-froid |
| | ngủ đông (động vật học) |
| | hiberner |
| | người nghỉ đông |
| | hivernant |
| | qua đông |
| | hiverner |
| | sự ngủ đông (động vật học) |
| | hibernation |
| | đông có mây tây có sao |
| | on n'est pas seul, on est entouré des siens |
| | đông như kiến |
| | fourmiller |
| | đông tay hơn hay làm |
| | le nombre l'emporte sur le talent |
| | dương đông kích tây |
| | (quân sự) démonstration (propre à donner le change à l'ennemi) |